CÁC BƯỚC SÓNG CỦA MÁY TIO DOCTOR +

 

Model A1

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 202µs

Số xung đơn : 3

Tần số cơ bản :1/∆t = 4.941 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =112.4µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 3 xung đơn : ∆n = 5.2 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 3 xung đơn : ∆th = 3.016 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 3 xung đơn : ∆nth =1.976 s

Biên độ : Min = 102 V : Max = 200.4 V

A1: Hệ hô hấp – Viêm xoang, viêm mũi, đường hô hấp, hen suyễn, ho gà, bị viêm amidan, giọng khàn, nấc cục, nhiệt miệng, viêm mũi dị ứng.

 

 

Model B2

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 324µs

Số xung đơn : 3

Tần số cơ bản :1/∆t = 3.038 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =176.4µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 3 xung đơn : ∆n = 11.11 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 3 xung đơn : ∆th = 5.042 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 3 xung đơn : ∆nth =0.998 s

Biên độ : Min = 129.8 V : Max = 208.2 V

B2: Hệ tuần hoàn – cao huyết áp, sơ hóa động mạch, máu nhiễm mỡ, bệnh tim, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, dòng chuyển lưu tĩnh mạch ngầm, ngứa ngáy chân tay. Các vấn đề ở Gan, Thận.

 

                                                                                                                                                                 

 

 

Model C3

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 83.2µs

Số xung đơn : 5

Tần số cơ bản :1/∆t = 12.019 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =50.2 µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 5 xung đơn : ∆n = 18.06 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 5 xung đơn : ∆th = 5.076 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 5 xung đơn : ∆nth =0.964 s

Biên độ : Min = 102 V : Max = 200.4 V

C3: Hệ cơ – đau vai, đau cơ, bả vai. 

 

Model D4

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 226µs

Số xung đơn : 2

Tần số cơ bản :1/∆t = 4.525 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =115µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 2 xung đơn : ∆n = 44.18 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 2 xung đơn : ∆th = 5.048 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 3 xung đơn : ∆nth =0.982 s

Biên độ : Min = 131 V : Max = 202.8 V

D4: Khớp – đau khớp, viêm đa khớp, thoái hóa khớp, đau thần kinh tọa, đau lưng, ổ đĩa đệm, đau thắt lưng.

 

Model E5

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 371µs

Số xung đơn : 3

Tần số cơ bản : 1/∆t = 2.695 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =196 µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 3 xung đơn : ∆n = 22.41ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 3 xung đơn : ∆th = 5.002 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 3 xung đơn : ∆nth =1.008 s

Biên độ : Min = 144 V : Max = 204 V

E5: Hệ sinh dục, sinh sản – viêm tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt, bàng quang, tử cung, cơ quan tiết niệu, sinh dục.     

 

 

 

Model F6

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 320µs

Số xung đơn : 4

Tần số cơ bản :1/∆t = 3.121 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =176.4µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 4 xung đơn : ∆n = 9.51 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 4 xung đơn : ∆th = 1.081 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 4 xung đơn : ∆nth =0.096 s

Biên độ : Min = 144.8V : Max = 214V

F6: Hệ thần kinh – chứng trầm cảm, đãng trí, đau thần kinh, đầu, mắt, mũi, tai.                                  

 

 

 

 

Model G7

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 391.6µs

Số xung đơn : 3

Tần số cơ bản : 1/∆t = 2.554 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =207.6µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 3 xung đơn : ∆n = 44.08 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 3 xung đơn : ∆th = 5.028 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 5 xung đơn : ∆nth =0.982 s

Biên độ : Min =140 V : Max = 210 V

G7: Tuyến nội tiết – tiểu đường (bài tiết hocmôn insulin), loãng xương (bài tiết hocmôn Estrogen), tuyến giáp (bài tiết hocmôn tuyến giáp), Parkinson ( bài tiết hocmôn Dopamine).

 

 

Model H8

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 380.4 µs

Số xung đơn : 3

Tần số cơ bản :1/∆t = 2.629 kHz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =202.4µs

Khoảng cách nghỉ giữa chùm 3 xung đơn : ∆n = 12.42 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm 3 xung đơn : ∆th = 5.012 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 5 xung đơn : ∆nth = 0.998 s

Biên độ : Min = 145.8 V : Max = 211.8 V

H8: Hệ tiêu hóa – viêm dạ dày, loét dạ dày, dư axit, tá tràng, viêm đại tràng, tiêu hóa kém. Các vấn đề về gan, mật.      

 

Model I9

Số xung đơn : 2

Độ rộng 1 xung đơn 1 : ∆r1= 45.4 µs

Độ rộng 1 xung đơn 2 : ∆r2= 118 µs

Khoảng cách nghỉ giữa xung đơn 1 và xung đơn 2 : ∆n = 118 µs

Thời gian phát tập hợp  chùm xung đơn : ∆th = 434.4 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm xung đơn : ∆nth =453.6 s

Biên độ : Min = 109.8 V : Max = 202.2 V

I 9: Hệ miễn dịch – cảm cúm, bệnh lặt vặt, kiệt sức.

 

Model S1

Xung điều hòa

Chu kỳ xung điều hòa : ∆t = 1.892  ms

Tần số cơ bản :1/∆t = 528 Hz

Thời gian phát tập hợp  chùm xung điều hòa : ∆th = 5.008 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 3 xung đơn : ∆nth =1.002 s

Biên độ : Min = 54.9V : Max = 94 V

S1: đào thải chất thải, độc tố ra ngoài.

(dùng chế độ tự động 60 phút cho tất cả các chức năng của S1).

 

Model S2

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 6.984 ms

Số xung đơn : 1

Tần số cơ bản :1/∆t = 143.18 Hz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =27.2 µs

Khoảng cách nghỉ giữa các xung đơn : ∆n = 3.432 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm xung đơn : ∆th = 5.002 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 5 xung đơn : ∆nth =1.008 s

Biên độ : Min = 145.6 V : Max = 220.8 V

S2: Giải phản ứng đối với cơ thể (phản ứng tốt).

 

 

Model S3

Chu kỳ xung đơn : ∆t = 24.11 ms

Số xung đơn : 1

Tần số cơ bản :1/∆t = 41.47 Hz

Độ rộng 1 xung đơn : ∆r =26.44 µs

Khoảng cách nghỉ giữa các xung đơn : ∆n = 12.16 ms

Thời gian phát tập hợp  chùm xung đơn : ∆th = 5.002 s

Thời gian nghỉ phát tập hợp chùm 5 xung đơn : ∆nth =1.018 s

Biên độ : Min = 153.2 V : Max = 226.3 V

S3: Hoạt tính hóa tế bào thần kinh não, ổn định thần kinh, sức tập trung